Skip to main content

Xếp hạng chuyển đổi số

Xếp hạng chỉ số chuyển đổi số tỉnh An Giang
Xếp hạng DTI Tỉnh, Thành Xếp hạng Chính quyền số Xếp hạng Kinh tế số Xếp hạng Xã hội số
54
(0,4972)

An Giang

54

(0,5509)

56

(0,5539)

53

(0,5012)
Xếp hạng DTI Tỉnh, Thành Xếp hạng Chính quyền số Xếp hạng Kinh tế số Xếp hạng Xã hội số

42

(0,3462)

An Giang

40

(0,3694)

55

(0,3128)

50

(0,3209)
Xếp hạng DTI Tỉnh, Thành Xếp hạng Chính quyền số Xếp hạng Kinh tế số Xếp hạng Xã hội số

29

(0,3211)

An Giang

29

(0,3640)

22

(0,2775)

26

(0,3076)
Xếp hạng chỉ số chuyển đổi số toàn tỉnh năm 2023

TT

Tên cơ quan

Nhận thức số

Thể chế số

Hạ tầng số

Nhân lực số

An toàn thông tin mạng

Hoạt động chính quyền số

Hoạt động kinh tế số

Hoạt động xã hội số

Tổng điểm DTI

Xếp hạng DTI

1 

UBND thị xã Tịnh Biên

55.00

70.00

30.00

49.23

60.00

84.83

23.00

61.48

433.54

1

2 

UBND huyện An Phú

42.50

50.00

48.70

45.54

70.00

105.00

33.00

46.76

431.50

2

3 

UBND huyện Thoại Sơn

37.50

60.00

35.50

47.86

80.00

89.86

23.00

42.40

416.12

3

4 

UBND huyện Châu Phú

30.00

50.00

45.80

32.28

70.00

95.50

23.00

56.11

402.69

4

5 

UBND thành phố Long Xuyên

41.67

50.00

30.00

38.92

80.00

88.91

23.00

42.40

394.90

5

6 

UBND huyện Phú Tân

20.00

50.00

13.20

28.12

70.00

101.54

23.00

60.52

366.39

6

7 

UBND thị xã Tân Châu

25.00

40.00

16.60

32.37

75.70

93.08

23.00

42.40

348.15

7

8 

UBND huyện Chợ Mới

20.00

30.00

10.00

45.16

70.00

89.46

23.00

42.40

330.02

8

9 

UBND huyện Châu Thành

20.00

40.00

10.00

25.00

70.00

90.25

23.00

42.40

320.65

9

10 

UBND huyện Tri Tôn

20.00

20.00

10.00

44.30

70.00

88.44

23.00

42.40

318.14

10

11 

UBND thành phố Châu Đốc

10.00

30.00

10.00

25.00

60.00

90.59

23.00

42.40

290.99 

11

TT

Tên cơ quan

Nhận thức số

Thể chế số

Hạ tầng số

Nhân lực số

An toàn thông tin mạng

Hoạt động chính quyền số

Tổng điểm DTI

Xếp hạng DTI

1 

Sở Thông tin và Truyền thông

42.50

50.00

20.00

75.00

90.00

108.00

385.50

          1           

2 

Sở Tài chính

35.00

50.00

20.00

16.11

90.00

105.56

316.67

          2           

3 

Sở Khoa học và Công nghệ

37.50

50.00

20.00

21.47

72.84

106.66

308.47

          3           

4 

Sở Y tế

50.00

50.00

20.00

4.74

70.00

95.22

289.96

          4           

5 

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

42.50

50.00

20.00

20.64

50.00

85.06

268.20

          5           

6 

Sở Ngoại vụ

30.00

50.00

20.00

24.88

50.00

76.66

251.54

          6           

7 

Sở Giao thông vận tải

20.00

40.00

20.00

6.85

63.41

96.66

246.92

          7           

8 

Sở Xây dựng

30.00

40.00

20.00

16.39

60.00

92.49

258.88

          8           

9 

Sở Tài nguyên và Môi trường

40.00

50.00

20.00

10.05

50.00

68.53

238.58

          9           

10 

Ban Quản lý Khu kinh tế

25.00

50.00

20.00

10.68

70.00

91.66

267.34

        10        

11 

Sở Tư pháp

20.00

50.00

14.46

13.60

50.00

77.71

225.77

        11        

12 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

15.00

45.00

20.00

12.04

50.00

91.28

233.32

        12        

13 

Sở Công thương

10.00

40.00

20.00

20.47

50.00

91.66

232.13

        13        

14 

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.00

30.00

20.00

7.30

50.00

96.66

213.96

        14        

15 

Sở Giáo dục và Đào tạo

20.00

40.00

20.00

15.00

50.00

49.67

194.67

        15        

16 

Sở Nội vụ

10.00

40.00

20.00

11.96

50.00

85.36

217.32

        16        

17 

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

7.50

30.00

20.00

12.70

50.00

88.33

208.53

        17        

18 

Ban Dân tộc

10.00

20.00

20.00

15.12

50.00

86.66

201.78

        18